Thông số kỹ thuật
- Cao x rộng: 40mm x 80mm
- Trọng lượng ước tính: 2,823 kg/m
- Thể tích ước tính: 930.56mm³
- Chu vi ngoài: 557.05mm
- Độ thẳng: 0.3 x L/300
- Độ bằng phẳng: 0.004
- Độ xoắn: 0.0026
- Rảnh nhôm: 8.3mm
- Tâm lỗ: Ø6.9
- Cạnh ngoài có độ dày: 1.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ thanh
- Vật liệu: 6063-T5
Đặc điểm nhôm định hình 40×80 C
- Thành phần chính là nhôm (Aluminium) chiếm hơn 98% nên có độ bền cao, khả năng chống va đập mạnh rất tốt, không bị biến dạng hay bị oxy hóa bởi các tác nhân từ môi trường bên ngoài như xi măng, axit, các chất phụ gia…
- Màu sắc: trắng bạc. Nhôm định hình được sơn lớp tĩnh điện nên bề mặt nhẵn bóng, không bị trấy xược, tạo tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm.
- Phụ kiện nhôm định hình đi kèm rất phong phú và đa dạng. Nhôm định hình 40×80 C có thể sử dụng phụ kiện của nhôm 40×40 và nhôm 80×80.
- Với tiết diện kích thước 40×80 mm giúp nhôm chịu được tải trọng lớn mà không bị cong vênh.
- Dễ dàng tháo ráp và đóng gói di chuyển.
- Giá thành hợp lý.
- Tùy biến tốt. Thiết kế được nhiều kiểu dáng theo ý muốn.
Ứng dụng nhôm định hình trong thực tế
– Trong công nghiệp: Nhôm thanh định hình được sử dụng làm khung máy cnc, làm chân bàn thao tác, bàn thí nghiệm, khung gắn cửa máy tự động hóa, khung pin năng lượng mặt trời, khung băng tải, băng chuyền vận chuyển các thực phẩm, dược phẩm,…
– Trong xây dựng: Được sử dụng cho mái nhà, trần, tường, cầu thang, khung cửa kính, cửa đi, các vách ngăn, hàng rào cách ly an toàn…
– Hàng tiêu dùng: Sử dụng trong các sản phẩm như bàn, ghế, kệ tủ, thanh treo màn, giường…